THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG: Cho 1,4g hoàn cứng.
Thành phần hoạt chất:
Cao khô Diệp hạ châu đắng: 1,0g
tương đương với 10g Diệp hạ châu đắng (Herba Phyllanthi amari)
Thành phần tá dược: Mật ong, đường trắng, than hoạt tính, parafin, natri benzoat vừa đủ 1,4g.
DẠNG BÀO CHẾ
Hoàn cứng hình cầu, màu đen, thơm mùi dược liệu, vị ngọt hơi đắng nhẹ.
CÔNG DỤNG
Tiêu độc sát trùng, tán ứ, thông huyết, lợi tiểu.
Bảo vệ và phục hồi chức năng gan.
CHỈ ĐỊNH
Viêm gan, viêm gan virus, viêm gan mãn tính, đặc biệt là viêm gan B, viêm gan có HbsAg dương tính.
Người có triệu chứng mệt mỏi, đau tức sườn phải, khó tiêu, vàng da.
Bảo vệ và phục hồi chức năng gan do uống nhiều rượu bia, sử dụng thuốc hoá chất lâu ngày.
Suy giảm chức năng gan, men gan tăng cao.
Tiểu tiện bí, dắt.
Tiêu độc trong các trường hợp mụn nhọt, mẩn ngứa, lở ngứa ngoài da, viêm da.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
Ngày uống 3 lần, uống với nước đun sôi để nguội, sau bữa ăn.
Trẻ em: Mỗi lần 1/2 gói hoặc 0,7 hoàn cứng.
Người lớn: Mỗi lần 1 gói hoặc 1,4g hoàn cứng.
Viêm gan do siêu vi B: Mỗi đượt điều trị ít nhất 03 tháng.
Các trường hợp khác: Mỗi đợt điều trị khoảng 8 – 10 tuần.
Có thể uống lâu dài để tăng cường chức năng gan và thanh lọc cơ thể.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Phụ nữ có thai.
Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Người bị tiêu chảy, người bị bệnh ưa chảy máu cần dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang bị rối loạn kinh nguyệt, người đang bị viêm loét dạ dày, tá tràng nặng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai: Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú: Chưa có bằng chứng về việc ảnh hưởng của thuốc đối với phụ nữ đang cho con bú.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
Do không có các nghiên cứu về tính tương tác và tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Có thể gây suy giảm tình dục và nguy cơ vô sinh ở nam giới khi dùng kéo dài.
Nếu có bất thường khi dùng thuốc cần ngừng ngay và báo cho dược sĩ hoặc bác sĩ biết để xử lý.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
Trường hợp quá liều: Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 gói 1,4g; Hộp 25 gói 1,4g + tờ hướng dẫn sử dụng.
Hộp 1 lọ 14g; Hộp 1 lọ 28g; Hộp 1 lọ 42g + tờ hướng dẫn sử dụng.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Để thuốc nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
HẠN DÙNG 36 tháng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS