CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO KHI DÙNG THUỐC
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG CỦA THUỐC
Công thức bào chế (cho 1 gói 4 g hoàn cứng):
Hoạt chất:
Mỗi gói chứa 2,5 g cao khô dược liệu tương đương với các dược liệu:
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 2,67 g
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 2,00 g
Sài hồ (Radix Bupleuri) 2,00 g
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 4,00 g
Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 4,00 g
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne)1,33 g
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 2,67 g
Thăng ma (Rhizoma Cimicifugae) 2,00 g
Tá dược: Tinh bột, đường trắng, mật ong, natri benzoat, than hoạt, parafin vừa đủ 4 g.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên hoàn cứng hình cầu, màu đen, mùi thơm dược liệu, vị ngọt đắng.
CÔNG DỤNG
Bổ tỳ vị, ích khí thăng dương.
CHỈ ĐỊNH
– Tỳ vị khí hư, ăn kém, suy nhược, tự ra mồ hôi hoặc thấy phát sốt.
– Sốt cơ năng kéo dài, người ốm lâu ngày, người mệt mỏi chân tay vô lực, hơi thở ngắn, hổn hển, hết hơi.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
– Người lớn: Mỗi lần 1 gói 4 g hoàn cứng. Ngày 3 lần.
– Trẻ em trên 5 tuổi: Uống ½ gói, ngày 3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Người tiểu đường, âm hư hỏa vượng, tăng huyết áp.
– Nhiệt lỵ mới phát, đạo hãn, đau đầu, mất ngủ do huyết áp, thổ huyết, nục huyết, khí nghịch, suyễn thổ cấp.
– Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
– Thuốc có chứa đường trắng, người có các bệnh di truyền hiếm gặp như không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt enzym sucrase-isomaltase không nên dùng thuốc này.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không có dữ liệu về việc sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguycơ.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ CỦA THUỐC
– Khi đang dùng thuốc cần kiêng ăn các thứ sống, lạnh.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Không có dữ liệu về tác dụng không mong muốn của thuốc.
– Tích cực theo dõi, nếu có bất thường khi dùng thuốc cần ngừng ngay và báo cho dược sỹ hoặc bác sỹ biết để xử lý.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
– Không uống thuốc quá liều chỉ định. Nếu có biểu hiện gì bất thường do uống quá liều, nên đến cơ sở y tế gần nhất để được
hỗ trợ.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
– Gói 4 g; Hộp 10 gói, 15 gói, 20 gói, 25 gói, 50 gói + 1 tờ hướng dẫn sử dụng.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA THUỐC:
– Điều kiện bảo quản: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng.
– Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS
SĐK: VD-32300-19
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.