THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG
Công thức cho 1 viên nang cứng:
Thành phần hoạt chất:
Cao khô Actiso 240 mg tương đương với 3,0g Actiso (Folium Cynarae scolymi).
Thành phần tá dược: Calci carbonat, Tinh bột mỳ, Lactose, Magnesi Stearat.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng số 0, một đầu màu nâu, một đầu màu xanh. Bên trong chứa bột thuốc màu đen, thơm mùi dược liệu.
CÔNG DỤNG: Lợi mật, chỉ thống
CHỈ ĐỊNH: Hỗ trợ điều trị tiêu hóa kém, viêm gan, viêm túi mật, sỏi mật.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
Uống thuốc trước khi ăn 30 phút.
Người lớn: Uống 2 viên/lần x 3 lần/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: Chưa có dữ liệu.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Không có dữ liệu về sử dụng thuốc trên phụ
nữ có thai, chỉ nên dùng thuốc nếu lợi ích vượt trội so với nguy cơ.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không ảnh hưởng
đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC, TƯƠNG KỴ: Chưa có dữ liệu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liềuchỉ định của thuốc.
Trường hợp dùng thuốc quá liều, tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
– Vỉ 10 viên. Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ + 1 tờ hướng dẫn sử dụng.
– Lọ 25 viên, Lọ 50 viên. Hộp 1 lọ + 1 tờ hướng dẫn sử dụng.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: TCCS
SĐK: VD-33516-19
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.